Ý nghĩa ký hiệu trên xe Toyota

Ký hiệu trên xe Toyota

Khi tìm hiểu về các mẫu xe của Toyota hoặc trong cuộc sống hằng ngày, Anh Chị sẽ rất thường xuyên bắt gặp các ký hiệu trên xe Toyota gắn ở phần đuôi xe hoặc hông xe. Và trong tíc-tắc khó mà suy luận được ý nghĩa của những ký hiệu này.

Trong bài viết này, Toyota Ninh Bình xin được chia sẻ với Anh Chị về các ký hiệu được Toyota sử dụng tại thị trường Việt Nam. Chắc chắn Anh Chị sẽ cảm thấy thú vị và yêu mến hơn về các dòng xe Toyota.

Các ký hiệu trên xe Toyota nhìn thấy – Kiểu Logo

Các ký hiệu phiên bản

Ký hiệu trên xe Toyota
Ký hiệu trên xe Toyota

Đầu tiên là nhóm ký hiệu trên xe Toyota bao gồm số và chữ cái hoặc chỉ bao gồm chữ cái

TT Ký hiệu Ý nghĩa
1 J – Junior Khởi đầu, phiên bản tiêu chuẩn
2 E – Economic Kinh tế, tiết kiệm, tiện dụng
3 G – Grandeur Cao quý, quyền uy, trang bị cao cấp
4 V – Vanguard Trang bị cao cấp, tiên nghi, sang trọng
5 Q – Quintessence Tinh hoa, bản cao nhất, trang bị đầy đủ nhất

Ý nghĩa ký hiệu trên xe Toyota

Có chữ số kèm theo ví dụ: Camry 2.5 Q – trong đó 2.5 chỉ dung tích động cơ xe là 2.5 lít, Q chỉ chiếc xe là phiên bản cao cấp nhất.

Anh Chị cũng có thể xếp hạng độ cao thấp của các phiên bản từ thấp đến cao như sau:

1 2 3 4 5
J E G V Q

Các mẫu xe sử dụng kiểu ký hiệu này ở Việt Nam hiện có:

Toyota Vios: Vios J, Vios 1.5 E, Vios 1.5 G

Toyota Yaris: Yaris 1.5 G

Toyota Altis: Altis 1.8 G, Altis 1.8 V

Toyota Camry: Camry 2.0 G, Camry 2.0 Q, Camry 2.5 Q

Toyota Innova: Innova 2.0 E, Innova 2.0 G, Innova 2.0 V

Toyota Fortuner: Fortuner 2.4 G, Toyota 2.7 V

Các ký hiệu trên xe Toyota liên quan tới động cơ

Ký hiệu trên xe Toyota
Ký hiệu trên xe Toyota
  • D-4D: Công nghệ phun dầu (Diesel) trực tiếp
  • D-4S: Công nghệ phun xăng trực tiếp
  • VVT-i: Công nghệ điều khiên van biến thiên thông minh điện tử
  • Dual VVT-i: Công nghệ điều khiên van biến thiên thông minh kép điện tử
  • 16 VALVE: Động cơ có tổng 16 van (Xu-pap), trong đó 8 van nạp, 8 van xả
Ký hiệu trên xe Toyota
Ký hiệu trên xe Toyota
  • V6: Công nghệ động cơ gồm 6 xy-lanh và xếp hình chữ V
  • V8: Công nghệ động cơ gồm 8 xy-lanh và xếp hình chữ V

Các ký hiệu trên xe Toyota đặc biệt

Ký hiệu trên xe Toyota
Ký hiệu trên xe Toyota
  • 4WD: Thể hiện xe được trang bị hệ dẫn động 4 bánh (2 cầu) bán thời gian
  • Grand touring: Thể hiện đây là kiểu xe vừa có tính thể thao, vừa sang trọng, thích hợp với những chuyến đi dà
  • TRD: Toyota Racing Development – Phiên bản thể thao do Toyota Phát triển
  • GR Sport: Gazoo Racing Sport – Phiên bản thể thao mạnh mẽ

Các ký hiệu trên xe Toyota không nhìn thấy

Có rất nhiều các ký hiệu hoặc thuật ngữ sử dụng trên các mẫu xe Toyota mà trong quá trình tìm hiểu Anh Chị có thể bắt gặp thường xuyên, và Toyota Ninh Bình sẽ chia sẻ toàn bộ các ký hiệu đó trong phần này của bài viết:

  • DOHC: Công nghệ trục cam kép > Giúp cải thiện hiệu suất động cơ
  • ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh > Giúp vừa phanh vừa đánh lái
  • BA: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp > Giúp giảm quãng đường phanh
  • EBD: Phân phối lực phanh điện tử > An toàn cho quá trình phanh
  • TRC: Kiểm soát lực kéo > Giúp xe vượt qua đường trơn trượt
  • A-TRC: Kiểm soát lực kéo chủ động > Giúp xe vượt địa hình trơn trượt
  • HAC: Khởi hành ngang dốc > Không bị lùi khi khởi hành ngang dốc
  • VSC: Cân bằng điện tử > An toàn khi đánh lái gấp, vào cua
  • EBS: Đèn báo phanh khẩn cấp > Báo hiệu phanh gấp cho xe phía sau
  • Cruise control: Điều khiển hành trình > Cố định tốc độ từ trên 40 km/h
  • ALS: Điều chỉnh góc chiếu tự động > Tăng độ bám đường của đèn pha
  • ACIS: Thay đổi chiều dài đường khí nạp > Nâng cao khả năng tăng tốc
  • DAC: Hỗ trợ xuống dốc > Xuống dốc đổ đèo an toàn hơn
  • ODO: Tổng quãng đường di chuyển cộng dồn của xe
  • Turbo: Công nghệ động cơ tăng áp
  • Twin Turbo: Công nghệ động cơ tăng áp kép
  • Driver Mode: Lựa chọn các chế độ lái
  • TSS: Gói an toàn Toyota Safety Sense
  • PCS: Cảnh báo tiền va chạm (Hỗ trợ phanh tự động)
  • AHB: Đèn pha tự động > Tự động chuyển pha-cos theo tình huống
  • DRCC: Kiểm soát hành trình chủ động> Cài đặt tốc độ cố định, tự động giữ khoảng cách
  • LDA: Cảnh báo chệch làn đường bằng âm thanh, rung và ký hiệu
  • LTA: Hỗ trợ giữ làn đường
  • SRS Airbag: Túi khí
  • H2: Chế độ 1 cầu tốc độ cao
  • H4: Chế độ 2 cầu tốc độ cao
  • L4: Chế độ 2 cầu tốc độ chậm
  • Hybrid: Công nghệ động lực lai động cơ xăng và động cơ điện
  • TNGA: Chương trình Toyota toàn cầu nhằm nâng cao trải nghiệm cho khách hàng về: Cảm giác lái, sự an toàn và thân thiện môi trường thông qua các nâng cấp cụ thể.

Trên đây là hầu hết các ký hiệu mà Anh Chị có thể gặp trong quá trình tìm hiểu về các mẫu xe Toyota.

Theo dõi Fanpage Toyota Ninh Bình

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *